Danh sách 12 Thánh Tông Đồ:
- Thánh Phêrô (Peter)
- Thánh Anrê (Andrew)
- Thánh Giacôbê Tiền (James the Greater)
- Thánh Gioan (John)
- Thánh Philípphê (Philip)
- Thánh Batôlômêô (Bartholomew)
- Thánh Tôma (Thomas)
- Thánh Mátthêu (Matthew)
- Thánh Giacôbê Hậu (James the Lesser)
- Thánh Giuđa (Thaddeus)
- Thánh Simon
- Thánh Giuđa Iscariot (Judas Iscariot): người đã phản bội Thiên Chúa.
- Thánh Mátthia (Matthias): Thay thế cho Giuda Iscariot.
- Thánh Phaolô (Paul): Đây là thánh không phải Chúa chọn ban đầu
Có nhiều vị thánh khác ngoài 12 tông đồ được Giáo hội công nhận. Dưới đây là một số ví dụ:
- Thánh Giuse (St. Joseph) – là cha đỡ đầu của Chúa Giêsu và là thánh bảo trợ của gia đình.
- Đức Mẹ Maria – Đức Bà Maria được coi là Mẹ của Chúa, là bảo trợ của những kẻ khốn khổ và được yêu mến rất nhiều trong Công Giáo.
- Thánh Phanxicô Assisi (St. Francis of Assisi) – là một trong những thánh nổi tiếng nhất, được tôn kính với tư cách là bảo trợ của động vật và tự nhiên.
- Thánh Têrêsa Avila (St. Teresa of Ávila) – là một trong những nhà thần học, nhà soi sáng tâm hồn nổi tiếng.
- Thánh Agnes (St. Agnes) – là một thánh thiếu nhi và đức tin.
- Thánh Philomena (St. Philomena) – là một thánh nữ vô danh nhưng được nhiều người yêu mến và có nhiều phép lạ.
- Thánh Gioan Vianney (St. John Vianney) – còn được gọi là “cha sở Ars”, là mẫu gương cho các linh mục.
- Thánh Antôn Padua (St. Anthony of Padua) – được biết đến như vị bổn mạng của những người tìm lại vật đánh mất.
- Thánh Gioan Bosco (St. John Bosco) – là vị sáng lập dòng Salêdiêng, chuyên lo giáo dục và đào tạo các em thiếu niên.
- Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu (St. Thérèse of Lisieux) – là một nữ tu dòng Cát Minh, gương mẫu về đức khiêm tốn và hy sinh. Được biết đến là “Tiểu Thánh” với đời sống đức tin sâu sắc.
- Thánh Gioan Phaolô II (St. John Paul II) – là giáo hoàng lỗi lạc của thế kỷ 20, được nhiều người tôn kính.
- Thánh Đaminh (St. Dominic) – Là vị sáng lập Dòng Đaminh, một trong những dòng tu lớn của Giáo hội.
- Thánh Inhaxia Loyola (St. Ignatius of Loyola) – Là vị sáng lập Dòng Tên, tập trung vào công tác giáo dục và truyền giáo.
- Thánh Fatima (Our Lady of Fatima) – Được tôn kính sau các hiện ra của Đức Mẹ tại Fatima, Bồ Đào Nha.
- Thánh Faustina Kowalska – Nữ tu Ba Lan, có nhiều thị kiến về lòng thương xót Chúa.
- Đấng Mác-ti-nô Porres (St. Martin de Porres) – Người gốc Phi, sống đời phục vụ những người nghèo khó.
- Thánh Phanxicô Xavie (St. Francis Xavier) – Là một trong những vị truyền giáo nổi tiếng của Giáo hội.
- Thánh Cha Phan-xi-cô (Pope Francis) – Giáo hoàng hiện tại, được nhiều người yêu mến.
Thánh Gioan có thể chỉ đến các Thánh sau đây:
- Thánh Gioan Baotixita (sinh khoảng năm 6 TCN – mất khoảng năm 36), hay còn gọi là Gioan Tẩy Giả, Gioan Tiền Hô, Giăng Báptít. Thánh sử Gioan (6 – 100), được tin là người đã viết Phúc âm Gioan (Tin mừng thứ IV), hoặc: Gioan Tông đồ (6-100) Gioan đảo Patmos
- Thánh Gioan Kim Khẩu (347 – 407), Tổng giám mục Constantinopolis, nhà hùng biện.
- Thánh Gioan Thiên Chúa (1495-1550), sáng lập Dòng Trợ thế Thánh Gioan Thiên Chúa.
- Thánh Gioan Thánh Giá (1542-1591), tu sĩ Dòng Cát Minh, nhà thần bí, nhà thơ.
- Thánh Gioan La San (1651-1719), sáng lập Dòng Lasan.
- Thánh Gioan Maria Vianney (1786 – 1859), quan thầy các linh mục chính xứ.
- Thánh Gioan Bosco (1815-1888), hay còn gọi là Don Bosco, quan thầy giới trẻ Công giáo.
BẢNG THÁNH TỪ WIKI:
A
Thánh | Ngày sinh và nơi sinh | Công việc | Ngày mất và nơi mất | Ngày lễ kính | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aaron | Quần đảo của Anh,có thể là Wales | Ẩn sĩ,tu sĩ,trụ trì tại một tu viện trên đảo Cézembre | Lamballe,552 | 22/6 | Có | |||
Aba | Kaskhar,374 | 16/5 | ||||||
Abanoub | Thế kỷ thứ IV,Nehisa,Ai Cập | Tử đạo năm 12 tuổi,Alexandria,Ai Cập | 31/7 | Có | ||||
Abbán | Ireland | 520?,bị cáo buộc cùng với chị em gái Gobnait,chôn tại Ballyvourney | 16/3 và 27/10 | Có | ||||
Abbo | 945,Orléans | Tu sĩ,trụ trì ở tu viện Fleury | 13/11/1004 | 13/11 | Có | |||
Abdas | Thế kỷ thứ IV,Chaldor,Ba Tư | Giám mục ở Susa,Iran | 5th century | 5/9 hay 16/5 | ||||
Abdecalas | Thế kỷ thứ III | Mục sư,sau là giám mục ở Kaskhar,Susa | 345 | 21/4 | ||||
Abdon | Thế kỷ thứ III,Ba Tư | 250?,Rome,chôn 30/7 | 30/7 | |||||
Abel | Có thể là Anh | Trụ trì ở Lobbes và Phó giám mục ở Reims,Francia | 764 | 5/8 | ||||
Abo | Thế kỷ VIII,Baghdad,Iraq | Thánh đỡ đầu của Tbillisi | 6/1/786 Tbilisi, Georgia |
8/1 | Có | |||
Abraham thành Cyrrhus | Cyrrhus, Syria | Ẩn sĩ và giám mục của Harran | Constantinople, 422 | 14/2 | ||||
Abraham thành Rostov | Thế kỷ X,Galich,Nga | Tu sĩ ở Rostov | Khoảng từ 1073 đến 1077 Rostov, Russia |
29/10 | Có | |||
Abraham thành Smolensk | Smolensk,Nga | Tu sĩ ở Smolensk | 1221,Smolensk,Nga | 21/8 | Có | |||
Abraham kẻ khốn cùng | Thế kỷ thứ IV,Menuf,Ai Cập | Ẩn sĩ | 372 | 27/10 | Có | |||
Abraham đệ Nhất | 492,Kaskhar,Ba Tư | Y sĩ ở nhà thờ Assyria miền Đông | 586,Ba Tư | Ngày thứ Sáu thứ sáu sau lễ Epiphany | Có | |||
Abuna Aregawi | Thế kỷ thứ VI,Syria | Một trong chín vị Thánh ở nhà thờ Orthodox của người Ethiophia | Thế kỷ thứ VI,có thể là Bắc Arab | |||||
Abundius | Đầu thế kỷ thứ VI,Thessalonica, Hi Lạp | Giám mục ở Como,bắc Ý | 469 | 2/4 | ||||
Acacius | Giám mục ở Amida, Mesopotamia | 425,Amida, Mesopotamia | 9/4 | Có | ||||
Acathius | Giám mục ở Melitene | 251 | 31/3 | Có | ||||
Acca | 660,Northumbria | Trụ trìmGiám mục ở Hexham | 20/10,Khoảng 740 đến 742 | 20/10 | style=”background:#9F9;vertical-align:middle;text-align:center;” class=”table-yes”|Có | Có | ||
Achilleus Kewanuka | 1869,Buganda, Uganda | Lục sự tại toàn án của vua Mwanga II | 3/6/1886,Namugongo, Uganda | 3/6 | ||||
Adalbert | 956,Libice nad Cidlinou, Bohemia | Giám mục ở Prague,nhà truyền giáo,thánh đỡ đầu của Bohemia, Poland và Hungary | 23/4/997,Truso (Elbląg, Poland), Prussia hay Kaliningrad Oblast | 23/4 | Có | |||
Adalgott | Thế kỷ XII | Tu sĩ ở tu viện Clairvaux,trụ trì ở Disentis và giám mục ở Chur | 1165 | 3/10 | Có | |||
Adamo Abate | 990,Petazio,Ý | Trụ trì ở Benedictine | 3/5/khoảng 1060 đến 1070 | 3/6 | Có | |||
Addai | Thế kỷ thứ nhất,Edessa,Syria | Một trong 70 môn sinh của Jesus | Thế kỷ thứ II | 5/8 | Có | Có | Có | |
Adelaide thành Italy | 999 | Có | ||||||
Adelaide, Abbess thành Vilich | 1015 | Có | ||||||
Adelin (Adelhelm) thành Séez | c910 | Có | ||||||
Pope Adeodatus I | 618 | Có | Có | |||||
Adomnán | 704 | Có | ||||||
Adrian thành Nicomedia | ca. 306 | Có | Có | |||||
Pope Adrian III | 885 | Có | ||||||
Aedesius thành Alexandria | trad. 306 | Có | Có | Có | ||||
Antonino Natoli da PAtti | 1539 | Có | Có | Có | ||||
Afan | 6th century | Có | Có | Có | ||||
Afra | 304 | Có | ||||||
Agape (Charity or Love) | 2nd Cent.? | Có | Có | Có | ||||
Pope Agapitus I | 536 | Có | Có | |||||
Agapetus thành Pechersk | 11th century | Có | ||||||
Agatha xứ Sicilia | 251 | Có | Có | Có | ||||
Agathius | 303 | Có | Có | |||||
Pope Agatho | 681 | Có | Có | |||||
Agnes | 304 | Có | Có | Có | ||||
Agnes thành Assisi | 1253 | Có | Có | Có | ||||
Agnes thành Bohemia | 1282 | Có | ||||||
Aidan thành Lindisfarne | 651 | Có | Có | Có | ||||
Alban | 305 | Có | Có | Có | ||||
Alban thành Mainz | 406 | Có | Có | |||||
Alberic | 1108 | Có | ||||||
Alberic thành Utrecht | 784 | Có | ||||||
Alberta thành Agen | 296 | Có | ||||||
Alberto Hurtado | 1952 | Có | ||||||
Albertus Magnus | 1280 | Có | ||||||
Alda | ca. 1309 | Có | ||||||
Alcuin | 804 | Có | Có | Có | ||||
Pope Alexander I | ca. 116 | Có | Có | Có | ||||
Tsaritsa Alexandra | 1918 | Có | ||||||
Tsarevich Alexei thành Russia | 1918 | Có | ||||||
Alexis Falconieri | 1310 | Có | ||||||
Alexis thành Wilkes-Barre | 1909 | Có | ||||||
Alexius thành Rôma | 4th century | Có | Có | |||||
Alfred Cả | 899 | Có | Có | Có | ||||
Alice | 1622 | Có | ||||||
Alypius the Stylite | 640 | Có | Có | Có | ||||
Alipy thành the Caves | 11-12th centuries | Có | ||||||
Aloysius Gonzaga | 1591 | Có | ||||||
Alphege | 1012 | Có | Có | Có | ||||
Alphonsa Muttathupandathu | 1946 | Có | ||||||
Ambrose | 397 | Có | Có | Có | Có | |||
Amand | 675 | Có | ||||||
Amphilochius thành Pochayiv | 1971 | Có | ||||||
Pope Anacletus | ca. 88 | Có | Có | Có | ||||
Grand Duchess Anastasia | 1918 | Có | ||||||
Pope Anastasius I | 401 | Có | Có | Có | ||||
Anastasius Sinaita | post 700 | Có | Có | |||||
Anastasia thành Sirmium | 4th century | Có | Có | |||||
Andrei the Iconographer | ca. 1430 | Có | ||||||
Anrê | 1st Cent. | Có | Có | Có | Có | |||
Andrew Bobola | 1657 | Có | ||||||
Andrew thành Constantinopolis | 936 | Có | ||||||
Andrew thành Crete | 8th century | Có | Có | |||||
Anrê Dũng-Lạc | 1839 | Có | ||||||
Angela Merici | 1540 | Có | ||||||
Pope Anicetus | ca. 167 | Có | Có | Có | ||||
Anna | Unknown | Có | ||||||
Annê | ca. 1st Cent. | Có | Có | Có | Có | |||
Anne Line | 1601 | Có | ||||||
Anselm thành Canterbury | 1109 | Có | Có | |||||
Ansgar | 865 | Có | Có | Có | ||||
Pope Antheros | 236 | Có | Có | Có | ||||
Anthony Cả | 356 | Có | Có | Có | Có | |||
Anthony thành Kiev | 1073 | Có | ||||||
Antôn thành Padua | 1231 | Có | ||||||
Anthony Galvão | 1822 | Có | ||||||
Anthony Mary Claret | 1870 | Có | ||||||
Antoine Daniel | 1648 | Có | ||||||
Anysia thành Salonika | 304 | Có | Có | |||||
Arnold Janssen | 1909 | Có | ||||||
Athanasius thành Alexandria | 373 | Có | Có | Có | Có | |||
Augúttinô | 430 | Có | Có | Có | Có | |||
Augustine thành Canterbury | 604 | Có | Có | Có | ||||
Avitus thành Vienne | 523 | Có | ||||||
Awtel | 327 | Có | Có | Có |
B
C
D
Đ
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | CTG không Chalcedon | Chính Thống giáo | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Đamien đảo Molokai | 1889-04-15 | Có | Có |
E
F
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Pope Fabian | 250 | Có | Có | Có | Có |
Fabiola | 399 or 400 | Có | |||
Fachanan | kh. 600 | Có | |||
Faith | 3rd Cent. | Có | Có | ||
Faro | 675 | Có | |||
Faustina | 1938 | Có | |||
Faustinus | 302 or 303 | Có | |||
Feichin | ca. 660 | Có | Có | ||
Felicitas thành Rome | kh. 165 | Có | Có | ||
Pope Felix I | 274 | Có | Có | Có | |
Felix, Roman martyr | kh. 300 | Có | Có | ||
Pope Felix III | 492 | Có | Có | ||
Pope Felix IV | 530 | Có | Có | ||
Ferdinand III thành Castile | 1252 | Có | |||
Ferréol thành Uzès | 581 | Có | Có | ||
Fiacre | 670? | Có | |||
Fidelis thành Sigmarengen | 1622 | Có | |||
Filan | Unknown | Có | Có | ||
Firmilian | ca. 269 | Có | Có | ||
Florentina | ca. 612 | Có | |||
Franca Visalta | 1218 | Có | |||
Frances Cabrini | 1917 | Có | |||
Frances thành Rome | 1440 | Có | |||
Phanxicô thành Assisi | 1226 | Có | Có | ||
Francis Caracciolo | 1608 | Có | |||
Phanxicô Paola | 1507 | Có | |||
Phanxicô đệ Salê | 1622 | Có | Có | ||
Phanxicô Xaviê | 1552 | Có4 | Có | ||
Frei Galvão | 1822 | Có | |||
Frideswide | kh. 735 | Có | Có | Có | Có |
Fructuosus thành Braga | 665 | Có | |||
Fructuosus thành Tarragona | 259 | Có | Có | ||
Fulgentius thành Écija | 7th century | Có |
G
H
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Hallvard | 1043 | Có | |||
Hedwig thành Andechs | 1243 | Có | |||
Hegesippus | 180 | Có | Có | ||
Helena thành Constantinopolis | ca. 330 | Có4 | Có | Có | Có |
Helena thành Skövde | 1160(?) | Có | |||
Helier | 555 | Có | Có | Có | |
Henry II | 1024 | Có | |||
Herman thành Valaam | 10-15th century | Có | |||
Herman thành Alaska | 1837 | Có | |||
Herta | 303 | Có | |||
Hervé | 556 | Có | |||
Pope Hilarius | 468 | Có | Có | Có | |
Hilarion thành Cyprus | 371 | Có | |||
Hilary thành Poitiers | 367 | Có | Có | Có | Có |
Hilda thành Whitby | 680 | Có | Có | Có | |
Pope Hildebrand (Gregory VII) | 1085 | Có | |||
Hildegard thành Bingen | 1179 | Có | Có | ||
Hippolytus thành Rôma | kh. 236 | Có | Có | ||
Pope Hormisdas | 523 | Có | Có | Có | |
Holy Innocents | 6BC | Có | Có | Có | Có |
Hubertus | 727 | Có | Có | ||
Hugh thành Lincoln | 1200 | Có | Có | ||
Hyacintha Mariscotti | 1640 | Có | |||
Pope Hyginus | ca. 140 | Có | Có | Có |
I
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Inhaxiô thành Antioch | 98-117 | Có | Có | Có | Có |
Inhaxiô Loyola | 1556 | Có4 | Có | ||
Pope Innocent I | 417 | Có | Có | ||
Blessed Inez de Beniganim | 1625-92 | Có | |||
Innocent thành Alaska | 1879 | Có | |||
Innocencio thành Mary Immaculate | 1934 | Có | |||
Holy Innocents | 1st Cent. | Có | Có | Có | Có |
Irenaeus thành Lyons | 202 | Có | Có | Có | Có |
Ignatius thành Laconi | 1781 | Có | |||
Irene thành Lesvos[cần dẫn nguồn] | 1463 | Có | |||
Isaac Jogues | 1646 | Có | Có | ||
Isaac thành Nineveh | 700 | Có | |||
Isabel của Pháp | 1270 | Có | |||
Isidore thành Seville | 636 | Có | |||
Isidore the Laborer | 1130 | Có | |||
Ita | 570 | Có | Có | ||
Ivo thành Kermartin | 1303 | Có |
J
K
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Kalliopi (martyr) | 250 | Có | Có | ||
Kassia | 867 | Có | |||
Katharine Drexel | 1955 | Có | |||
Kea | early 6th century | Có | Có | ||
Kessog | 520 | Có | Có | ||
Kevin thành Glendalough | 618 | Có | Có | Có | Có |
Kinga của Ba Lan | 1292 | Có | |||
Kirill thành Beloozero | 1427 | Có | |||
Kyriaki | 300 | Có |
L
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Ladislaus Hungary | 1095 | Có | |||
Lambert thành Maastricht | 700 | Có | |||
Laura thành Cordoba | 864 | Có | |||
Laurent-Marie-Joseph Imbert | 1818 | Có | |||
Lawrence thành Rôma | 258 | Có | Có | Có | Có |
Lazar thành Serbia | 1389 | Có | |||
Lazarus | 99. | Có | Có | Có | Có |
Leander thành Seville | 600 or 601 | Có | |||
Pope Leo the Great | 461 | Có | Có | Có | |
Pope Leo II | 683 | Có | Có | ||
Pope Leo III | 816 | Có | Có | ||
Pope Leo IV | 855 | Có | Có | ||
Pope Leo IX | 1054 | Có | |||
Leodegar thành Autun | 679 | Có | Có | ||
Leopold Mandic | 1942 | Có | |||
Liam thành Camberwell[cần dẫn nguồn] | 1235 | Có | |||
Lidwina thành Schiedam | 1433 | Có | |||
Giáo hoàng Linus | ca. 79 | Có | Có | Có | |
Lorcán Ua Tuathail | 1180 | Có | |||
Lorenzo Ruiz | 1637 | Có | |||
Louis | 1270 | Có | |||
Louis Gonzaga | 1591 | Có | |||
Louise de Marillac | 1660 | Có | |||
Pope Lucius I | 254 | Có | Có | ||
Lucy thành Syracuse | 304 | Có | Có | Có | Có |
Lucy Yi Zhenmei | 1862 | Có | |||
Luke the Evangelist | ca. 84 | Có | Có | Có | Có |
Lupus thành Sens | 623 | Có | |||
Lutgardis | 1246 | Có |
M
N
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Narcisa de Jesus Martillo Moran | 1869 | Có | |||
Narcissus thành Jerusalem | ca. 222 | Có | Có | ||
Naum thành Preslav | Dec. 23, 910 | Có | |||
Nectan thành Hartland | kh. 510 | Có | Có | ||
Neot | ca. 870 | Có | Có | ||
Nicephorus thành Constantinopolis | 828 | Có | Có | ||
Pope Nicholas I | 867 | Có | Có | Có | |
Nicholas thành Flüe | 1487 | Có | |||
Nicholas Nhật Bản | 1912 | Có | |||
Nicholas thành Lesvos | 1463 | Có | |||
Nicôla Myra (Ông già Noel)) | 343 | Có | Có | Có | Có |
Tsar Nicholas II | 1918 | Có | |||
Nicodemus | 1st Cent. | Có | Có | ||
Nikola Tavelić | 1391 | Có | |||
Nikolai thành Žiča | 1956 | Có | |||
Nil Sorsky | 1508 | Có | |||
Nilus the Younger | 1005 | Có | Có | ||
Nimattullah Kassab Al-Hardini | 1858 | Có | |||
Ninian | 432 | Có | Có | Có | |
Nino Enlightener thành Georgia | ca. 338 or 340 | Có | Có | Có | |
Noël Chabanel | 1649 | Có | |||
Nonna thành Nazianzus | 374 | Có | Có | Có | |
Nothelm thành Canterbury | 739 | Có | Có | Có |
O
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Odile | 720 | Có | Có | ||
Odo thành Cluny | 942 | Có | Có | ||
Olaf II thành Norway | 1030 | Có | |||
Grand Duchess Olga | 1918 | Có | |||
Onuphrius | 4th Cent. | Có | Có | Có | |
Opportuna thành Montreuil | 770 | Có | |||
Oswald thành Northumbria | 642 | Có | Có | Có | |
Osyth | 653 | Có | Có | ||
Ouen (Dado) | 686 | Có | Có |
P
Q
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Quentin | 287 | Có | Có | ||
Quinidius | 579 | Có | |||
Quintian | kh. 525 | Có | |||
Quintus thành Phrygia | 285 | Có | |||
Quiricus | 304 | Có | Có | Có | |
Quirinus thành Rome | 303 | Có | |||
Quodvultdeus | kh. 450 | Có |
R
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Racho thành Autun | kh. 660 | Có | |||
Radegund | 586 | Có | Có | ||
Rafael Guizar Valencia | 1938 | Có | |||
Rainerius | kh. 1160 | Có | |||
Raphael thành Lesvos | 1463 | Có | |||
Rafqa Pietra Choboq Ar-Rayès | 1914 | Có | |||
Thiên thần Raphael | thiên thần | Có | Có | Có | |
Raphael Kalinowski | 1907 | Có | |||
Raphael thành Brooklyn | 1915 | Có | |||
Regina | 286 | Có | |||
Remigius thành Reims | 533 | Có | Có | ||
Remigius thành Rouen | 771 | Có | |||
René Goupil | 1642 | Có | |||
Richard thành Chichester | 1253 | Có | Có | ||
Rictrude | 688 | Có | |||
Rita thành Cascia | 1457 | Có | |||
Robert Bellarmine | 1621 | Có | |||
Roderick | 857 | Có | |||
Rognvald Kali Kolsson | 1158 | Có | |||
Romedius | 4th Cent. | Có | |||
Romuald | 1027 | Có | Có | ||
Roque González de Santa Cruz | Có | ||||
Rosalia | 1166 | Có | |||
Rose thành Lima | 1617 | Có | |||
Rose Venerini | 1728 | Có | |||
Rufinus thành Assisi | 3rd Cent.? | Có |
S
T
U
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Ubald | 1160 | Có | |||
Ulrich thành Augsburg | 973 | Có | Có | ||
Pope Urban I | 230 | Có | Có | ||
Urbicius | kh. 805 | Có | |||
Uriel the Archangel | archangel | Có | |||
Ursicinus thành Brescia | 347 | Có | |||
Ursicinus thành Ravenna | kh. 67 | Có | |||
Ursicinus thành Thánh-Ursanne | 625 | Có | |||
Ursmar | 713 | Có | |||
Ursula | 383? | Có | Có | ||
Ursula Ledóchowska | 1939 | Có |
V
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Vartan Mamigonian | 451 | Có | |||
Varvara Yakovleva | 1918 | Có7 | |||
Venantius Fortunatus | kh. 600 or 609 | Có | |||
Véran | 590 | Có | |||
Veronica | 1st Cent.? | Có | Có | ||
Veronica thành Milan | 13 tháng 1 năm 1497 | Có | |||
Veronica Giuliani | 09/7/1927 | Có | |||
Vibiana | 3rd Cent. | Có | |||
Vicelinus | 1154 | Có | |||
Vicente Liem de la Paz | 1773 | Có | |||
Pope Victor I | 199 | Có | Có | ||
Victoria | 304 | Có | |||
Vincent Ferrer | 1419 | Có | |||
Vincent thành Lérins | 445 | Có | Có | Có | |
Vinh Sơn Phaolô | 1660 | Có | Có | ||
Vincent thành Saragossa | 304 | Có | |||
Vergilius thành Salzburg | 784 | Có | |||
Virginia Centurione Bracelli | 1651 | Có | |||
Pope Vitalian | 672 | Có | Có | ||
Các Thánh tử đạo Việt Nam | 1625–1886 | Có | |||
Vitalis thành Assisi | 1370 | Có | |||
Vitonus | 525 | Có | |||
Vitus | 303 | Có | Có | Có | |
Vladimir thành Kiev | 1015 | Có | Có | Có |
W
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Wallace | Disputed c.4th century | Có | Có | ||
Waningus | 683 | Có | |||
Werburgh | 699 | Có | Có | ||
Wiborada | 926 | Có | |||
Wilfrid thành Ripon | 709 | Có | Có | Có | |
William thành Perth | 1201 | Có | |||
William thành York | 1154 | Có | |||
William Wilberforce | 1833 | Có | |||
Willibrord | 739 | Có | Có | Có | Có |
Wolfeius | ca. 11th Cent. | Có | Có | Có | Có |
Wolfgang thành Regensburg | 994 | Có | Có | ||
Wolfhelm thành Brauweiler | 1091 | Có |
X
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Xanthippe | 1st Cent.? | Có | Có | ||
Xenia the Righteous thành Rome | 5th century | Có | |||
Xenia St.Petersburg | ca. 1803 | Có7 | |||
Xenophon thành Robika | 1262 | Có |
Y
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Yaropolk Izyaslavich | 1087 | Có | |||
Yegor Chekryakovsky | 1928 | Có | |||
Yrieix | 591 | Có | Có |
Z
Thánh | Ngày tháng chết | Anh giáo | Oriental Orthodox | Eastern Orthodox | Công giáo Rôma |
---|---|---|---|---|---|
Pope Zachary | 752 | Có | Có | ||
Zdislava Berka | 1252 | Có | |||
Zechariah | 1st Century | Có | Có | Có | Có |
Zenaida | 1st cent | Có | |||
Zeno thành Verona | 371 or 380 | Có | |||
Zenobius thành Florence | 417 | Có | |||
Pope Zephyrinus | 217 | Có | Có | ||
Zita | 1272 | Có | |||
Zoe thành Rome | kh. 286 | Có | |||
Zthànhia Szydłowiecka | 1551 | Có | |||
Zoilus | 304 | Có | |||
Zosimas thành Palestine | 560 | Có | Có | ||
Pope Zosimus | 418 | Có | Có | ||
Zygmunt Gorazdowski | 1920 | Có |